|
|
|
|
|
ỦY BAN BẦU CỬ
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI TRÚNG CỬ
ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI KHÓA XVI
NHIỆM KỲ 2021 - 2026
(Kèm theo Quyết định số: 166/QĐ-UBBC ngày 27/5/2021 của Ủy ban bầu cử thành phố Hà Nội) |
|
|
|
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NGÀY,
THÁNG,
NĂM SINH |
NGHỀ NGHIỆP, CHỨC VỤ |
|
|
|
Đơn vị bầu cử số 01: quận Ba Đình
Gồm 03 đại biểu |
|
|
|
1 |
Ông HOÀNG MINH DŨNG TIẾN |
05/02/1966 |
Thành ủy viên,
Bí thư Quận ủy Ba Đình |
|
2 |
Ông NGUYỄN CHÍ LỰC |
11/5/1973 |
Thành ủy viên,
Phó Chủ nhiệm Thường trực
Ủy ban Kiểm tra Thành ủy Hà Nội |
|
3 |
Bà LÊ KIM ANH |
07/01/1975 |
Thành ủy viên, Bí thư Đảng đoàn,
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ
thành phố Hà Nội |
|
|
Đơn vị bầu cử số 02 quận Hoàn Kiếm
Gồm 03 đại biểu |
|
|
|
4 |
Ông NGUYỄN NGỌC TUẤN |
24/9/1966 |
Phó Bí thư Thành ủy; Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
|
5 |
Ông VŨ ĐĂNG ĐỊNH |
10/9/1976 |
Thành ủy viên,
Bí thư Quận ủy Hoàn Kiếm |
|
6 |
Bà CHU HỒNG MINH |
28/12/1984 |
Thành ủy viên,
Bí thư Thành đoàn Hà Nội, Chủ tịch Hội Sinh viên Việt Nam thành phố Hà Nội |
|
|
Đơn vị bầu cử số 03 quận Đống Đa
Gồm 04 đại biểu |
|
|
|
7 |
Ông CHU NGỌC ANH |
17/6/1965 |
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng,
Phó Bí thư Thành ủy, Bí thư Ban Cán sự Đảng UBND Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
|
8 |
Ông ĐINH TRƯỜNG THỌ |
22/6/1965 |
Thành ủy viên,
Bí thư Quận ủy Đống Đa |
|
9 |
Bà HOÀNG THỊ THÚY HẰNG |
10/8/1975 |
Phó Trưởng ban Đô thị
Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
|
10 |
Ông NGUYỄN QUANG TUẤN |
13/12/1967 |
Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
thành phố Hà Nội |
|
|
Đơn vị bầu cử số 04 quận Hai Bà Trưng
Gồm 03 đại biểu |
|
|
|
11 |
Ông NGUYỄN VĂN NAM |
20/10/1964 |
Thành ủy viên,
Bí thư Quận ủy Hai Bà Trưng |
|
12 |
Bà HỒ VÂN NGA |
08/8/1969 |
Ủy viên Đảng đoàn, Ủy viên thường trực, Trưởng ban Kinh tế - Ngân sách
Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
|
13 |
Ông DƯƠNG ĐỨC TUẤN |
28/10/1967 |
Thành ủy viên,
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội |
|
|
Đơn vị bầu cử số 05 quận Tây Hồ
Gồm 03 đại biểu |
|
|
|
14 |
Bà NGUYỄN LAN HƯƠNG |
02/10/1968 |
Phó Chủ tịch Ủy ban Trung ương
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy viên
Ban Thường vụ Thành ủy, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Hà Nội |
|
15 |
Bà LÊ THỊ THU HẰNG |
17/10/1969 |
Thành ủy viên,
Bí thư Quận ủy Tây Hồ |
|
16 |
Ông NGUYỄN THANH BÌNH |
08/8/1976 |
Ủy viên Đảng đoàn, Ủy viên thường trực, Trưởng ban Văn hóa - Xã hội
Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
|
|
Đơn vị bầu cử số 06 quận Cầu Giấy
Gồm 03 đại biểu |
|
|
|
17 |
Bà TRẦN THỊ PHƯƠNG HOA |
09/5/1975 |
Thành ủy viên;
Bí thư Quận ủy Cầu Giấy |
|
18 |
Bà NGUYỄN BÍCH THỦY |
08/8/1971 |
Phó Trưởng ban Pháp chế
Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
|
19 |
Ông NGUYỄN THANH TÙNG |
02/9/1968 |
Thiếu tướng, Phó Giám đốc Công an Thành phố, Thủ trưởng Cơ quan Cảnh sát điều tra, Công an thành phố Hà Nội |
|
|
Đơn vị bầu cử số 07 quận Thanh Xuân
Gồm 03 đại biểu |
|
|
|
20 |
Ông NGUYỄN VIỆT HÀ |
13/9/1979 |
Thành ủy viên,
Bí thư Quận ủy Thanh Xuân |
|
21 |
Bà BÙI HUYỀN MAI |
03/9/1975 |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy; Trưởng ban Tuyên giáo Thành ủy Hà Nội; Phó Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội của thành phố Hà Nội |
|
22 |
Ông TRỊNH XUÂN QUANG |
12/02/1970 |
Chủ tịch Hội đồng quản trị, Giám đốc Công ty Cổ phần Tư vấn HANDIC-
Đầu tư và Phát triển nhà Hà Nội |
|
|
Đơn vị bầu cử số 08 quận Hoàng Mai
Gồm 04 đại biểu |
|
|
|
23 |
Ông NGUYỄN QUANG HIẾU |
19/7/1968 |
Thành ủy viên, Bí thư Quận ủy,
Chủ tịch Hội đồng nhân dân
quận Hoàng Mai |
|
24 |
Ông TRƯƠNG VIỆT DŨNG |
19/6/1980 |
Ủy viên Đảng đoàn HĐND Thành phố, Bí thư Đảng ủy, Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
|
25 |
Ông NGUYỄN MINH ĐỨC |
05/9/1970 |
Bí thư Đảng ủy, Tổng Biên tập
Báo Kinh tế và Đô thị |
|
26 |
Ông NGUYỄN DUY CHÍNH |
12/01/1985 |
Tổng Giám đốc Công ty cổ phần
đầu tư Tập đoàn Tân Á Đại Thành;
Phó Chủ tịch Hiệp hội doanh nghiệp
nhỏ và vừa Hà Nội |
|
|
Đơn vị bầu cử số 09 quận Long Biên
Gồm 03 đại biểu |
|
|
|
27 |
Ông ĐƯỜNG HOÀI NAM |
05/9/1969 |
Thành ủy viên,
Bí thư Quận ủy Long Biên |
|
28 |
Bà VŨ THU HÀ |
02/12/1972 |
Thành ủy viên, Giám đốc Sở
Nội vụ thành phố Hà Nội |
|
29 |
Ông NGUYỄN QUANG THẮNG |
13/12/1975 |
Phó Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội
Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
|
|
Đơn vị bầu cử số 10 quận Hà Đông
Gồm 04 đại biểu |
|
|
|
30 |
Ông NGUYỄN MẠNH QUYỀN |
24/4/1975 |
Thành ủy viên, Phó Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
|
31 |
Ông NGUYỄN THANH XUÂN |
20/3/1974 |
Thành ủy viên,
Bí thư Quận ủy Hà Đông |
|
32 |
Bà BẠCH LIÊN HƯƠNG |
22/9/1975 |
Thành ủy viên, Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
thành phố Hà Nội |
|
33 |
Ông NGUYỄN ANH TUẤN |
01/5/1967 |
Thành ủy viên; Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng thành viên Tổng công ty
Điện lực thành phố Hà Nội |
|
|
Đơn vị bầu cử số 11 quận Bắc Từ Liêm
Gồm 03 đại biểu |
|
|
|
34 |
Ông LƯU NGỌC HÀ |
17/7/1976 |
Phó Bí thư Quận ủy, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân quận Bắc Từ Liêm |
|
35 |
Ông VŨ NGỌC ANH |
18/02/1980 |
Phó Trưởng Ban Kinh tế - Ngân sách
Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
|
36 |
Ông ĐỖ ANH TUẤN |
25/10/1971 |
Thành ủy viên, Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội |
|
|
Đơn vị bầu cử số 12 quận Nam Từ Liêm
Gồm 03 đại biểu |
|
|
|
37 |
Ông TRẦN ĐỨC HOẠT |
05/02/1971 |
Thành ủy viên,
Bí thư Quận ủy Nam Từ Liêm |
|
38 |
Bà LÂM THỊ QUỲNH DAO |
03/8/1982 |
Bí thư Chi bộ, Trưởng phòng
Thông tin - Dân nguyện, Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
|
39 |
Ông TRẦN ANH TUẤN |
28/02/1977 |
Thành ủy viên, Chánh Văn phòng
Thành ủy Hà Nội |
|
|
Đơn vị bầu cử số 13 huyện Chương Mỹ
Gồm 03 đại biểu |
|
|
|
40 |
Bà NGUYỄN THỊ TUYẾN |
25/7/1971 |
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Phó Bí thư Thường trực Thành ủy Hà Nội |
|
41 |
Ông NGUYỄN VĂN THẮNG |
14/01/1979 |
Thành ủy viên,
Bí thư Huyện ủy Chương Mỹ |
|
42 |
Bà NGUYỄN THỊ CHẮT
(Ni sư THÍCH ĐÀM KHOA) |
24/11/1959 |
Ủy viên Hội đồng trị sự, Ủy viên thường trực Phân ban Ni giới Giáo hội Phật giáo Việt Nam; Phó ban Phân ban Ni giới,
Phó ban Kinh tế tài chính Giáo hội
Phật giáo Việt Nam thành phố Hà Nội; Phó ban Trị sự Phật giáo huyện
Chương Mỹ |
|
|
Đơn vị bầu cử số 14 huyện Thanh Oai
Gồm 03 đại biểu |
|
|
|
43 |
Bà PHÙNG THỊ HỒNG HÀ |
01/5/1971 |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy;
Phó Bí thư Đảng đoàn, Phó Chủ tịch
Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
|
44 |
Ông NGUYỄN NGUYÊN HÙNG |
01/9/1976 |
Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy,
Chủ tịch Hội đồng nhân dân
huyện Thanh Oai |
|
45 |
Ông NGUYỄN CÔNG ANH |
28/5/1971 |
Phó Giám đốc Sở Tư pháp
thành phố Hà Nội |
|
|
Đơn vị bầu cử số 15 huyện Ứng Hòa
Gồm 03 đại biểu |
|
|
|
46 |
Bà PHẠM THỊ THANH HƯƠNG |
30/7/1980 |
Ủy viên Ban Văn hóa - Xã hội
Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội; Bí thư chi bộ, Trưởng phòng Công tác Quốc hội, Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân
thành phố Hà Nội |
|
47 |
Ông NGUYỄN PHI THƯỜNG |
07/5/1971 |
Thành ủy viên, Bí thư Đảng Đoàn,
Chủ tịch Liên đoàn Lao động
thành phố Hà Nội |
|
48 |
Bà BÙI THỊ THU HIỀN |
28/10/1977 |
Thành ủy viên,
Bí thư Huyện ủy Ứng Hòa |
|
|
Đơn vị bầu cử số 16 huyện Mỹ Đức
Gồm 03 đại biểu |
|
|
|
49 |
Ông NGUYỄN NGỌC VIỆT |
02/8/1981 |
Thành ủy viên,
Bí thư Huyện ủy Mỹ Đức |
|
50 |
Bà PHẠM HẢI HOA |
23/9/1974 |
Thành ủy viên, Bí thư Đảng đoàn,
Chủ tịch Hội Nông dân
thành phố Hà Nội |
|
51 |
Ông LÊ VĨNH SƠN |
21/9/1974 |
Chủ tịch Hội đồng Quản trị
Công ty Cổ phần Quốc tế Sơn Hà |
|
|
Đơn vị bầu cử số 17 huyện Phú Xuyên
Gồm 03 đại biểu |
|
|
|
52 |
Ông LÊ NGỌC ANH |
10/5/1972 |
Thành ủy viên,
Bí thư Huyện ủy Phú Xuyên |
|
53 |
Ông NGUYỄN THANH NAM |
07/11/1977 |
Phó Bí thư Đảng ủy, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Vận tải Hà Nội |
|
54 |
Ông NGUYỄN MINH TUÂN |
30/10/1981 |
Phó Trưởng Ban Kinh tế - Ngân sách
Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
|
|
Đơn vị bầu cử số 18 huyện Thường Tín
Gồm 03 đại biểu |
|
|
|
55 |
Ông NGUYỄN TIẾN MINH |
13/9/1964 |
Thành ủy viên,
Bí thư Huyện ủy Thường Tín |
|
56 |
Ông VŨ MẠNH HẢI |
02/02/1961 |
Nghệ nhân mỹ nghệ kim hoàn;
Chủ tịch Hội Nghệ nhân, thợ giỏi
thành phố Hà Nội |
|
57 |
Ông ĐỖ VĂN TRƯỜNG |
15/5/1977 |
Bí thư chi bộ, Trưởng phòng
Công tác Hội đồng nhân dân, Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
|
|
Đơn vị bầu cử số 19 huyện Thanh Trì
Gồm 03 đại biểu |
|
|
|
58 |
Ông NGUYỄN VIỆT PHƯƠNG |
16/12/1977 |
Phó Bí thư thường trực
Huyện ủy Thanh Trì |
|
59 |
Ông TRẦN HỢP DŨNG |
09/9/1974 |
Phó Chánh Văn phòng
Đoàn đại biểu Quốc hội và
Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
|
60 |
Bà DƯƠNG MINH ÁNH |
01/9/1975 |
Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng
trường Cao đẳng nghệ thuật Hà Nội |
|
|
Đơn vị bầu cử số 20 huyện Gia Lâm
Được bầu 03 đại biểu |
|
|
|
61 |
Ông VŨ ĐỨC BẢO |
28/01/1965 |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy,
Trưởng Ban Tổ chức Thành ủy
Hà Nội |
|
62 |
Ông LÊ ANH QUÂN |
07/02/1967 |
Thành ủy viên,
Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện Gia Lâm |
|
63 |
Ông ĐÀM VĂN HUÂN |
18/6/1968 |
Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam thành phố Hà Nội |
|
|
Đơn vị bầu cử số 21 huyện Đông Anh
Gồm 04 đại biểu |
|
|
|
64 |
Ông LÊ TRUNG KIÊN |
31/01/1966 |
Thành ủy viên,
Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch
Hội đồng nhân dân huyện Đông Anh |
|
65 |
Ông NGUYỄN TRỌNG ĐÔNG |
03/9/1969 |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy,
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội |
|
66 |
Ông TRẦN THẾ CƯƠNG |
30/9/1973 |
Thành ủy viên, Giám đốc Sở
Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội |
|
67 |
Ông ĐOÀN VIỆT CƯỜNG |
21/01/1978 |
Phó Trưởng ban Đô thị
Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
|
|
Đơn vị bầu cử số 22 huyện Mê Linh
Gồm 03 đại biểu |
|
|
|
68 |
Ông HOÀNG ANH TUẤN |
10/5/1975 |
Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện Mê Linh |
|
69 |
Ông NGUYỄN ĐÌNH HƯNG |
08/02/1971 |
Quận ủy viên Quận ủy Ba Đình,
Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Bệnh viện
đa khoa Xanh Pôn |
|
70 |
Ông PHẠM ĐÌNH ĐOÀN |
20/11/1964 |
Chủ tịch Tập đoàn Phú Thái -
Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần
Tập đoàn Phú Thái |
|
|
Đơn vị bầu cử số 23 huyện Sóc Sơn
Gồm 04 đại biểu |
|
|
|
71 |
Ông PHẠM QUANG THANH |
22/7/1981 |
Thành ủy viên,
Bí thư Huyện ủy Sóc Sơn |
|
72 |
Bà NGUYỄN VŨ BÍCH HIỀN |
07/6/1975 |
Phó Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng
trường Đại học Thủ đô Hà Nội |
|
73 |
Ông LƯU QUANG HUY |
02/10/1969 |
Bí thư Đảng ủy, Viện trưởng
Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội |
|
74 |
Ông NGUYỄN VĂN TÂN
(Thượng tọa THÍCH CHIẾU TUỆ) |
04/3/1971 |
Ủy viên Hội đồng trị sự Giáo hội
Phật giáo Việt Nam; Phó Ban
Hoằng pháp Trung ương; Trưởng ban Hoằng Pháp giáo hội Phật giáo Việt Nam thành phố Hà Nội; Phó Hiệu trưởng trường Trung cấp Phật học Hà Nội |
|
|
Đơn vị bầu cử số 24 huyện Hoài Đức
Gồm 03 đại biểu |
|
|
|
75 |
Ông NGUYỄN QUANG ĐỨC |
22/5/1971 |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Trưởng ban Nội chính Thành ủy
Hà Nội |
|
76 |
Ông DUY HOÀNG DƯƠNG |
19/9/1986 |
Phó Trưởng ban phụ trách Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
|
77 |
Ông NGUYỄN XUÂN ĐẠI |
18/3/1973 |
Thành ủy viên,
Bí thư Huyện ủy Hoài Đức |
|
|
Đơn vị bầu cử số 25 huyện Đan Phượng
Gồm 03 đại biểu |
|
|
|
78 |
Ông TRẦN ĐỨC HẢI |
31/01/1975 |
Thành ủy viên,
Bí thư Huyện ủy Đan Phượng |
|
79 |
Ông NGUYỄN VĂN LUYẾN |
12/10/1981 |
Phó Bí thư Đảng ủy, Thành viên
Hội đồng Thành viên, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Đầu tư phát triển hạ tầng đô thị UDIC - Công ty TNHH
một thành viên |
|
80 |
Ông NGUYỄN DOÃN TOẢN |
01/12/1971 |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy; Trưởng ban Dân vận Thành ủy
Hà Nội |
|
|
Đơn vị bầu cử số 26 huyện Quốc Oai
Gồm 03 đại biểu |
|
|
|
81 |
Ông NGUYỄN TRƯỜNG SƠN |
26/8/1977 |
Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện Quốc Oai |
|
82 |
Bà NGUYỄN THỊ LAN HƯƠNG |
24/4/1972 |
Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty
Cổ phần sản xuất và xuất nhập khẩu
Việt Phúc; Giám đốc Công ty Cổ phần
sản xuất và mậu dịch quốc tế Việt Phúc Thái Hưng; Ủy viên Ban Văn hóa-Xã hội Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
|
83 |
Ông LÊ NHƯ ĐỨC |
20/10/1959 |
Thiếu tướng, Ủy viên Đảng đoàn,
Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh
thành phố Hà Nội |
|
|
Đơn vị bầu cử số 27 huyện Thạch Thất
Gồm 03 đại biểu |
|
|
|
84 |
Ông LÊ MINH ĐỨC |
25/10/1977 |
Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy
Khối các cơ quan thành phố Hà Nội |
|
85 |
Ông PHẠM QUÍ TIÊN |
23/5/1968 |
Thành ủy viên,
Bí thư Huyện ủy Thạch Thất |
|
86 |
Ông TRƯƠNG HẢI LONG |
19/02/1971 |
Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch
Hội đồng thành viên Tổng Công ty
Đầu tư và Phát triển nhà Hà Nội |
|
|
Đơn vị bầu cử số 28 huyện Phúc Thọ
Gồm 03 đại biểu |
|
|
|
87 |
Ông NGUYỄN DOÃN HOÀN |
31/12/1967 |
Thành ủy viên,
Bí thư Huyện ủy Phúc Thọ |
|
88 |
Bà HOÀNG THỊ TÚ ANH |
22/10/1973 |
Phó Trưởng ban Văn hóa - Xã hội
Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
|
89 |
Ông ĐÀO QUANG MINH |
17/12/1963 |
Bí thư Đảng ủy, Giám đốc
Bệnh viện Thanh Nhàn |
|
|
Đơn vị bầu cử số 29 Thị xã Sơn Tây
Gồm 03 đại biểu |
|
|
|
90 |
Bà PHẠM THỊ THANH MAI |
03/11/1975 |
Thành ủy viên,
Bí thư Thị ủy Sơn Tây |
|
91 |
Ông NGUYỄN ĐÌNH LƯU |
23/10/1967 |
Thiếu tướng, Phó Tư lệnh
Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội |
|
92 |
Ông NGUYỄN NGUYÊN QUÂN |
03/02/1969 |
Ủy viên Đảng đoàn; Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Đô thị
Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
|
|
Đơn vị bầu cử số 30 huyện Ba Vì
Gồm 03 đại biểu |
|
|
|
93 |
Ông PHÙNG TÂN NHỊ |
25/11/1972 |
Phó Bí thư thường trực Huyện ủy;
Chủ tịch Hội đồng nhân dân
huyện Ba Vì |
|
94 |
Bà TRẦN THỊ NHỊ HÀ |
25/11/1973 |
Thành ủy viên,
Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Y tế
thành phố Hà Nội |
|
95 |
Ông TRẦN KHÁNH HƯNG |
09/10/1974 |
Phó Trưởng phòng
Quản lý đầu tư vốn ngoài ngân sách,
Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội |
|
|
Số đại biểu được bầu của HĐND thành phố Hà Nội: 95 đại biểu
Tổng số người trúng cử trong danh sách này là 95 người |
|